Loại nhựa in ABS
nhua_pla_10_160519012015
PLA
nhua_pla_04_160519012015
 
Tên khoa học Acrylonitrile Butadiene Styrene Polylactic Acid  
Được sản xuất từ Dầu mỏ (Petroleum) Tinh bột thực vật  
Đặc tính Bền, linh hoạt, chịu nhiệt tốt Dẻo và chịu nhiệt tốt  
Nhiệt độ nóng chảy sợi nhựa 210-250°C 200-220°C  
Nhựa sau khi in Chịu đựng tốt, dễ dàng kết dính, dễ phân huỷ, tan ra Khả năng kết dính có hạn, có thể chịu đựng tốt  
Ưu điểm Bền, khó phá vỡ. Sản phẩm hoàn thành mịn màn. Phù hợp với các ngành in ấn và cơ khí ô tô. Phù hợp và thân thiện với môi trường, ít mùi, tốc độ in cao độ phân giải tốt, tỉ mỉ, ít cong hoặc vênh phù hợp với những sản phẩm đòi hỏi sự tỉ mỉ cao  
Nhược điểm Dễ hư hỏng khi gặp ánh nắng mặt trời, có mùi hắc nhẹ khi in trong phòng máy lạnh Chậm hạ nhiệt cần bộ phận làm mát.khả năng chịu nhiệt không cao, dể bị phá vỡ hơn ABS  

Vui lòng chờ