Loại nhựa in |
ABS
 |
PLA
 |
|
Tên khoa học |
Acrylonitrile Butadiene Styrene |
Polylactic Acid |
|
Được sản xuất từ |
Dầu mỏ (Petroleum) |
Tinh bột thực vật |
|
Đặc tính |
Bền, linh hoạt, chịu nhiệt tốt |
Dẻo và chịu nhiệt tốt |
|
Nhiệt độ nóng chảy sợi nhựa |
210-250°C |
200-220°C |
|
Nhựa sau khi in |
Chịu đựng tốt, dễ dàng kết dính, dễ phân huỷ, tan ra |
Khả năng kết dính có hạn, có thể chịu đựng tốt |
|
Ưu điểm |
Bền, khó phá vỡ. Sản phẩm hoàn thành mịn màn. Phù hợp với các ngành in ấn và cơ khí ô tô. |
Phù hợp và thân thiện với môi trường, ít mùi, tốc độ in cao độ phân giải tốt, tỉ mỉ, ít cong hoặc vênh phù hợp với những sản phẩm đòi hỏi sự tỉ mỉ cao |
|
Nhược điểm |
Dễ hư hỏng khi gặp ánh nắng mặt trời, có mùi hắc nhẹ khi in trong phòng máy lạnh |
Chậm hạ nhiệt cần bộ phận làm mát.khả năng chịu nhiệt không cao, dể bị phá vỡ hơn ABS |
|